1 | Chùa Đông Cao | Xã Đông Xuyên - huyện Ninh Giang | 15-VH/QĐ ngày 13/3/1974 |
2 | Đình Huề Trì | P. An Phụ - Thị xã Kinh Môn | 15-VH/QĐ ngày 13/3/1974 |
3 | Chùa Động Ngọ | Xã Tiền Tiến - TP. Hải Dương | 15-VH/QĐ ngày 13/3/1974 |
4 | Đình Nhân Lý | TT Nam Sách - huyện Nam Sách | 92-VHTT/QĐ ngày 10/7/1980 |
5 | Đền Quát | Xã Yết Kiêu - huyện Gia Lộc | 28-VH/QĐ ngày 18/01/1988 |
6 | Đình Đông | Xã Thanh Tùng - huyện Thanh Miện | 28-VH/QĐ ngày 18/01/1988 |
7 | Quần thể di tích Đền Cao | P. An Lạc - TP. Chí Linh | 1288-VH/QĐ ngày 16/11/1988 |
8 | Lăng mộ Đỗ Quang, đình Phương Điếm | TT Gia Lộc - huyện Gia Lộc | 1570-VH/QĐ ngày 5/9/1989 |
9 | Đền Cuối và khu lăng mộ Nguyễn Chế Nghĩa | TT Gia Lộc - huyện Gia Lộc | 1570-VH/QĐ ngày 5/9/1989 |
10 | Chùa Trăm gian (chùa An Ninh) | Xã An Bình - huyện Nam Sách | 168 VH/QĐ ngày 2/3/1990 |
11 | Chùa Minh Khánh (Chùa Hương) | TT Thanh Hà - huyện Thanh Hà | 34 VH/QĐ ngày 9/1/1990 |
12 | Đền Ngư Uyên | P. Long Xuyên - Thị xã Kinh Môn | 168 VH/QĐ ngày 2/3/1990 |
13 | Đình Đào Lâm | Xã Đoàn Tùng - huyện Thanh Miện | 168 VH/QĐ ngày 2/3/1990 |
14 | Đình - đền và chùa thôn Đồng Bào | Xã Gia Xuyên - TP. Hải Dương | 154-QĐ ngày 25/1/1991 |
15 | Đền Vàng | Xã Gia Xuyên - TP. Hải Dương | 2307/QĐ ngày 30/12/1991 |
16 | Đình An Tân | Xã Gia Tân - huyện Gia Lộc | 154-QĐ ngày 25/1/1991 |
17 | Miếu Chợ Cốc | Xã Gia Khánh - huyện Gia Lộc | 154-QĐ ngày 25/1/1991 |
18 | Đình chùa Châu Khê | Xã Thúc Kháng - huyện Bình Giang | 154-QĐ ngày 25/1/1991 |
19 | Chùa Thanh Mai | Xã Hoàng Hoa Thám - TP. Chí Linh | 97/QĐ ngày 21/1/1992 |
20 | Đình Vạn Niên | TT Nam Sách - huyện Nam Sách | 97/QĐ ngày 21/1/1992 |
21 | Từ Vũ Thượng đáp | Xã Nam Hồng - huyện Nam Sách | 97/QĐ ngày 21/1/1992 |
22 | Di tích khảo cổ học Chu Đậu | Xã Thái Tân - huyện Nam Sách | 97/QĐ ngày 21/1/1992 |
23 | Đình Đầu | Xã Hợp Tiến - huyện Nam Sách | 97/QĐ ngày 21/1/1992 |
24 | Chùa Muống (Quang Khánh tự) | Xã Ngũ Phúc - huyện Kim Thành | 97/QĐ ngày 21/1/1992 |
25 | Đình Liễu Tràng | P. Tân Hưng - TP. Hải Dương | 97/QĐ ngày 21/1/1992 |
26 | Đền Đươi | Xã Thống Nhất - huyện Gia Lộc | 97/QĐ ngày 21/1/1992 |
27 | Chùa Dâu | Xã Nhật Tân - huyện Gia Lộc | 97/QĐ ngày 21/1/1992 |
28 | Đình Trịnh Xuyên | Xã Nghĩa An - huyện Ninh Giang | 97/QĐ ngày 21/1/1992 |
29 | Khu di tích Đinh Văn Tả | P. Quang Trung - TP. Hải Dương | 68-VH/QĐ ngày 29/1/1993 |
30 | Đình - Đền - chùa Bảo Sài | P. Phạm Ngũ Lão - TP. Hải Dương | 68-VH/QĐ ngày 29/1/1993 |
31 | Đền - đình Sượt | P. Thanh Bình - TP. Hải Dương | 68 QĐ/BT ngày 29/1/1993 |
32 | Chùa Hào Xá (Bạch Hào tự) | Xã Thanh Xá - huyện Thanh Hà | 74-VH/QĐ ngày 2/2/1993 |
33 | Hang Đốc Tít, hang Hàm Long, hang Tâm Long | P. Minh Tân - Thị xã Kinh Môn | 774 QĐ/BT ngày 21/6/1993 |
34 | Nghè - chùa Gia Cốc | Xã Tứ Cường - huyện Thanh Miện | 281 QĐ/BT ngày 24/3/1993 |
35 | Nhà thờ họ Nhữ | Xã Thái Học - huyện Bình Giang | 74-VH/QĐ ngày 2/2/1993 |
36 | Đình Quý Dương | Xã Tân Trường - huyện Cẩm Giàng | 68-VH/QĐ ngày 29/1/1993 |
37 | Đình Chí Linh | Xã Nhân Huệ - TP. Chí Linh | 502 QĐ/BT ngày 28/4/1994 |
38 | Đền Sinh - Đền Hoá | Xã Lê Lợi - TP. Chí Linh | 295-QĐ/BT ngày 12/2/1994 |
39 | Đền Gốm | P. Cổ Thành - TP. Chí Linh | 226-QĐ/BT ngày 5/2/1994 |
40 | Chùa Cả | Xã Tân An - huyện Thanh Hà | 226-QĐ/BT ngày 5/2/1994 |
41 | Nghè Đồn | Xã Nam Hồng - huyện Nam Sách | 372-QĐ/BT ngày 10/3/1994 |
42 | Đền Ngọc Hoa | Xã Thanh An - huyện Thanh Hà | 226-QĐ/BT ngày 5/2/1994 |
43 | Đình Lôi Động | Xã Tân An - huyện Thanh Hà | 226-QĐ/BT ngày 5/2/1994 |
44 | Đình Chùa Kim Quan | TT Cẩm Giang - huyện Cẩm Giàng | 226-QĐ/BT ngày 5/2/1992 |
45 | Đình chùa Khuê Bích | Xã Thượng Quận - Thị xã Kinh Môn | 921 QĐ/BT ngày 20/7/1994 |
46 | Đình chùa An Thuỷ | P. Hiến Thành - Thị xã Kinh Môn | 295-QĐ/BT ngày 12/2/1994 |
47 | Đình Thủ Pháp | Xã Đoàn Kết - huyện Thanh Miện | 321-QĐ/BT ngày 12/2/1994 |
48 | Đình chùa Đồng Niên | P. Việt Hòa - TP. Hải Dương | 226-QĐ/BT ngày 5/2/1994 |
49 | Đình Ngọc Uyên | P. Ngọc Châu - TP. Hải Dương | 226-QĐ/BT ngày 5/2/1994 |
50 | Chùa Lâm (Đông Dương tự) | Xã Minh Đức - huyện Tứ Kỳ | 295-QĐ/BT ngày 12/2/1994 |
51 | Đền Chùa Cậy | Xã Long Xuyên - huyện Bình Giang | 921 QĐ/BT ngày 20/7/1994 |
52 | Đình Cao Xá | Xã Thái Hòa - huyện Bình Giang | 502 QĐ/BT ngày 28/4/1994 |
53 | Chùa Văn Thai (Sùng Huyền tự) | Xã Cẩm Văn - huyện Cẩm Giàng | 372-QĐ/BT ngày 10/3/1994 |
54 | Đền Long Động | Xã Nam Tân - huyện Nam Sách | 2233 QĐ/BT ngày 26/6/1995 |
55 | Đền An Liệt | Xã Thanh Hải - huyện Thanh Hà | 2233 QĐ/BT ngày 26/6/1995 |
56 | Đình - Chùa Dưỡng Thái | Xã Phúc Thành - huyện Kim Thành | 1568 QĐ/BT ngày 20/4/1995 |
57 | Đình Kiên Lao | Xã Đại Đức - huyện Kim Thành | 2233 QĐ/BT ngày 26/6/1995 |
58 | Đình Đồng Tái | Xã Thống Kênh - huyện Gia Lộc | 1568 QĐ/BT ngày 20/4/1995 |
59 | Đình Quán Đào | Xã Tân Tiến - huyện Gia Lộc | 2233 QĐ/BT ngày 26/6/1995 |
60 | Đình Bồ Dương | Xã Hồng Phong - huyện Ninh Giang | 2233 QĐ/BT ngày 26/6/1995 |
61 | Đình Nhân Kiệt | Xã Hùng Thắng - huyện Bình Giang | 2233 QĐ/BT ngày 26/6/1995 |
62 | Hang Chùa Mộ | P. Tân Dân - Thị xã Kinh Môn | 65 QĐ/BT ngày 16/01/1995 |
63 | Đình - Chùa Cao Xá | Xã Cao An - huyện Cẩm Giàng | 65 QĐ/BT ngày 16/1/1995 |
64 | Đình Trạm Nội | Xã Cẩm Văn - huyện Cẩm Giàng | 65 QĐ/BT ngày 16/01/1995 |
65 | Đình Thạch Lỗi | Xã Thạch Lỗi - huyện Cẩm Giàng | 1460-QĐ/VH ngày 28/6/1996 |
66 | Đình Mậu Duyệt | Xã Cẩm Hưng - huyện Cẩm Giàng | 51 QĐ/BT ngày 12/01/1996 |
67 | Đình - chùa Vũ Thượng | P. Ái Quốc - TP. Hải Dương | 1460-QĐ/VH ngày 28/6/1996 |
68 | Đình Ninh Xá | Xã Lê Ninh - Thị xã Kinh Môn | 141-QĐ/VH ngày 23/01/1997 |
69 | Đình Đạo Phái | Xã Phạm Kha - huyện Thanh Miện | 141-QĐ/VH ngày 23/01/1997 |
70 | Đình Tự Đông | P. Cẩm Thượng - TP. Hải Dương | 141-QĐ/VH ngày 23/1/1997 |
71 | Chùa Phú Khê | Xã Thái Học - huyện Bình Giang | 985-QĐ/VH ngày 07/5/1997 |
72 | Chùa Nghi Khê (chùa Phúc Diên) | Xã Tân Kỳ - huyện Tứ Kỳ | 3951-QĐ/BVHTT ngày 20/12/1997 |
73 | Chùa Đồng Neo | Xã Tiền Tiến - TP. Hải Dương | 3951-QĐ/BVHTT ngày 20/12/1997 |
74 | Khu di tích Phượng Hoàng | P. Văn An - TP. Chí Linh | 2161/1998-QĐ-BVHTT ngày 11/10/1998 |
75 | Đình Vô Lượng | Xã Thống Nhất - huyện Gia Lộc | 95-1998-QĐ/BVHTT ngày 24/01/1998 |
76 | Đình Cúc Bồ | Xã Kiến Quốc - huyện Ninh Giang | 95-1998-QĐ/BVHTT ngày 24/01/1998 |
77 | Đình Kim Đôi | Xã Cẩm Hoàng - huyện Cẩm Giàng | 95-1998-QĐ/BVHTT ngày 24/01/1998 |
78 | Mộ Phạm Đình Hổ và lầu bình thơ | Xã Nhân Quyền - huyện Bình Giang | 05/1999-QĐ-BVHTT ngày 12/02/1999 |
79 | Miếu Đan Loan | Xã Nhân Quyền - huyện Bình Giang | 05/1999-QĐ-BVHTT ngày 12/02/1999 |
80 | Đình Đỗ Xá | Xã Ứng Hòe - huyện Ninh Giang | 05/1999-QĐ-BVHTT ngày 12/02/1999 |
81 | Đình Đồng Quan Nội | Xã Quang Thành - Thị xã Kinh Môn | 05/1999-QĐ-BVHTT ngày 12/02/1999 |
82 | Miếu Phạm Xá | Xã Ngọc Sơn - TP. Hải Dương | 05/1999-QĐ-BVHTT ngày 12/02/1999 |
83 | Đình Đỗ Lâm Thượng | Xã Phạm Kha - huyện Thanh Miện | 05/1999-QĐ-BVHTT ngày 12/02/1999 |
84 | Đình Thuý Lâm | Xã Thanh Sơn - huyện Thanh Hà | 05/1999-QĐ-BVHTT ngày 12/02/1999 |
85 | Chùa Linh ứng và Cầu đá Hà Tràng | Xã Thăng Long - Thị xã Kinh Môn | 05/1999-QĐ-BVHTT ngày 12/02/1999 |
86 | Chùa Khánh Linh | Xã Phượng Kỳ - huyện Tứ Kỳ | 05/1999-QĐ-BVHTT ngày 12/02/1999 |
87 | Đình Trình Xá | Xã Gia Lương - huyện Gia Lộc | 05/1999-QĐ-BVHTT ngày 12/02/1999 |
88 | Đình Hậu Bổng | Xã Quang Minh - huyện Gia Lộc | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
89 | Đình chùa Văn Xá | P. Ái Quốc - TP. Hải Dương | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
90 | Đình Đỗ Lâm Hạ | Xã Phạm Kha - huyện Thanh Miện | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
91 | Đình Phú Lộc | Xã Cẩm Vũ - huyện Cẩm Giàng | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
92 | Chùa Phú Lộc | Xã Cẩm Vũ - huyện Cẩm Giàng | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
93 | Chùa Nhữ Xá | Xã Hồng Quang - huyện Thanh Miện | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
94 | Đình Ngọc Cục | Xã Thúc Kháng - huyện Bình Giang | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
95 | Đình Ngọc Lâm | Xã Tân Kỳ - huyện Tứ Kỳ | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
96 | Đình Vũ Xá | P. Ái Quốc - TP. Hải Dương | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
97 | Miếu Tứ Giáp | Xã Quyết Thắng - TP. Hải Dương | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
98 | Đình Cao Dương | Xã Gia Khánh - huyện Gia Lộc | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
99 | Đình Lương Xá | Xã Kim Liên - huyện Kim Thành | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
100 | Đình Xạ Sơn | Xã Quang Thành - Thị xã Kinh Môn | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
101 | Tháp Cửu phẩm liên hoa chùa Linh Quang | Xã Kim Liên - huyện Kim Thành | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
102 | Đình Mạc Xá | Xã Tân Hồng - huyện Bình Giang | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
103 | Đình Bùi Xá Hạ | Xã Lê Lợi - huyện Gia Lộc | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
104 | Đình Bùi Xá | Xã Nhân Quyền - huyện Bình Giang | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
105 | Chùa Ngọc Lộ | Xã Tân Việt - huyện Thanh Hà | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
106 | Đền Từ Hạ | Xã Thanh Quang - huyện Thanh Hà | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
107 | Đền Từ Xá | Xã Đoàn Kết - huyện Thanh Miện | 04/2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 |
108 | Đình Quỳnh Gôi | Xã Tân Kỳ - huyện Tứ Kỳ | 20/2001/QĐ-BVHTT ngày 29/3/2001 |
109 | Đền Thiên Kỳ | Xã Hoành Sơn - Thị xã Kinh Môn | 20/2001/QĐ-BVHTT ngày 29/3/2001 |
110 | Miếu Lai Cầu | Xã Hoàng Diệu - huyện Gia Lộc | 39/2002/QĐ-BVHTT ngày 30/12/2002 |
111 | Chùa Phú Quân | Xã Định Sơn - huyện Cẩm Giàng | 39/2002/QĐ-BVHTT ngày 30/12/2002 |
112 | Mộ và đình thờ Đỗ Uông (Đình Đoàn Lâm) | Xã Thanh Tùng - huyện Thanh Miện | 39/2002/QĐ-BVHTT ngày 30/12/2002 |
113 | Cửu phẩm liên hoa và chùa Khánh Quang | Xã Kim Tân - huyện Kim Thành | 39/2002/QĐ-BVHTT ngày 30/12/2002 |
114 | Đàn Thiện Phù Tải | Xã Thanh Giang - huyện Thanh Miện | 39/2002/QĐ-BVHTT ngày 30/12/2002 |
115 | Chùa Trông | Xã Hưng Long - huyện Ninh Giang | 39/2002/QĐ-BVHTT ngày 30/12/2002 |
116 | Đền Quốc Phụ | P. Chí Minh - TP. Chí Linh | 15/2003/QĐ-BVHTT ngày 14/4/2003 |
117 | Chùa đình Đan Tràng | Xã Đức Chính - huyện Cẩm Giàng | 15/2003/QĐ-BVHTT ngày 14/4/2003 |
118 | Đền thờ Đặng Huyền Thông | Xã Minh Tân - huyện Nam Sách | 06/2004/QĐ-BVHTT ngày 18/02/2004 |
119 | Đình Khánh Hội | P. Nam Đồng - TP. Hải Dương | 06/2004/QĐ-BVHTT ngày 18/02/2004 |
120 | Đình Mỹ Xá | Xã Ngọc Sơn - TP. Hải Dương | 06/2004/QĐ-BVHTT ngày 18/02/2004 |
121 | Đình - Nghè Ngọc Lâu | Xã Cẩm Hoàng - huyện Cẩm Giàng | 06/2004/QĐ-BVHTT ngày 18/02/2004 |
122 | Đình Thiệu Mỹ | Xã Vĩnh Lập - huyện Thanh Hà | 06/2004/QĐ-BVHTT ngày 18/02/2004 |
123 | Đình Nội Hợp | Xã Lê Ninh - Thị xã Kinh Môn | 17/2006/QĐ-BVHTT ngày 26/01/2006 |
124 | Đình Phù Cựu | Xã Văn Hội - huyện Ninh Giang | 16/2006/QĐ-BVHTT ngày 26/01/2006 |
125 | Đình Lãng Xuyên | Xã Gia Tân - huyện Gia Lộc | 15/2006/QĐ-BVHTT ngày 26/01/2006 |
126 | Đình Trữ La | TT Cẩm Giang - huyện Cẩm Giàng | 18/2006/QĐ-BVHTT ngày 26/01/2006 |
127 | Đình Mai Xá | Xã Hiệp Lực - huyện Ninh Giang | 05/2006/QĐ-BVHTT ngày 17/01/2006 |
128 | Đình An Nghĩa | TT Lai Cách - huyện Cẩm Giàng | 06/2006/QĐ-BVHTT ngày 17/01/2006 |
129 | Đình Khoai | Xã Tứ Cường - huyện Thanh Miện | 14/2007/QĐ-BVHTT ngày 13/6/2007 |
130 | Đình Ngọc Lặc | Xã Ngọc Sơn - TP. Hải Dương | 13/2007/QĐ-BVHTT ngày 13/6/2007 |
131 | Đình Phương Quất | Xã Lạc Long - Thị xã Kinh Môn | 18/2007/QĐ-BVHTT ngày 14/6/2007 |
132 | Đền Tranh | Xã Đồng Tâm - huyện Ninh Giang | 1214/QĐ-BVHTTDL ngày 25/3/2009 |
133 | Đình Kim Trang Tây | Xã Lam Sơn - huyện Thanh Miện | 3991/QĐ-BVHTTDL ngày 30/10/2009 |
134 | Đình Kim Trang Đông | Xã Lam Sơn - huyện Thanh Miện | 3990/QĐ-BVHTTDL ngày 30/10/2009 |
135 | Đình Lâu Động | Xã Quang Thành - Thị xã Kinh Môn | 4700/QĐ-BVHTTDL ngày 18/12/2009 |
136 | Đình Quý Khê | Xã Cẩm Hoàng - huyện Cẩm Giàng | 4701/QĐ-BVHTTDL ngày 18/12/2009 |
137 | Đình - Miếu Mộ Trạch | Xã Tân Hồng - huyện Bình Giang | 4702/QĐ-BVHTTDL ngày 18/12/2009 |
138 | Mộ và Đền thờ nữ tiến sĩ Nguyễn Thị Duệ | P. Văn An - TP. Chí Linh | 2102/QĐ-BVHTTDL ngày 8/7/2014 |
139 | Đảo cò | Xã Chi Lăng Nam - huyện Thanh Miện | 2104/QĐ-BVHTTDL ngày 8/7/2014 |
140 | Đền thờ Khúc Thừa Dụ | Xã Kiến Quốc - huyện Ninh Giang | 2103/QĐ-BVHTTDL ngày 8/7/2014 |
141 | Chùa Huề Trì | P. An Phụ - Thị xã Kinh Môn | 2080/QĐ-BVHTTDL ngày 24/5/2017 |
142 | Mộ và nhà thờ 3 vị tiến sĩ: Trần Thọ, Trần Cảnh, Trần Tiến (Họ Trần Điền Trì) | Xã Quốc Tuấn - huyện Nam Sách | 31/QĐ-BVHTTDL ngày 07/01/2020 |