1 | Chùa Đồng Xuyên | Xã Cẩm Hưng - huyện Cẩm Giàng | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
2 | Đền Chợ Cháy | Xã Cẩm Chế - huyện Thanh Hà | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
3 | Đền thờ và Lăng mộ Trần Xuân Yến | Xã An Thượng - TP. Hải Dương | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
4 | Đền - Chùa Trung Quê | Xã Lê Lợi - TP. Chí Linh | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
5 | Chùa Hương Lai | Xã Minh Hòa - Thị xã Kinh Môn | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
6 | Đình Đồng Đội | Xã Thống Kênh - huyện Gia Lộc | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
7 | Đình Phú Thọ | P. Thạch Khôi - TP. Hải Dương | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
8 | Chùa Sộp | Xã Tân Trào - huyện Thanh Miện | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
9 | Đình Dậu Trì | Xã Hồng Dụ - huyện Ninh Giang | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
10 | Chùa An Quý | Xã Nguyên Giáp - huyện Tứ Kỳ | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
11 | Chùa Đồng | Xã Đồng Cẩm - huyện Kim Thành | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
12 | Đình Phương Độ | P. Cẩm Thượng - TP. Hải Dương | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
13 | Đình - Chùa Phượng Hoàng Hạ | TT Thanh Miện - huyện Thanh Miện | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
14 | Chùa Thừng | Xã Kim Đính - huyện Kim Thành | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
15 | Đình Ngô Đồng | Xã Nam Hưng - huyện Nam Sách | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
16 | Đình Phúc Mại | Xã Gia Tân - huyện Gia Lộc | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
17 | Đình Chi Khê | Xã Tân Trường - huyện Cẩm Giàng | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
18 | Chùa Ngũ Đài | P. Hoàng Tiến - TP. Chí Linh | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
19 | Đền Độ My | Xã Quang Trung - huyện Tứ Kỳ | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
20 | Miếu Đông Lĩnh | Xã Quyết Thắng - TP. Hải Dương | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
21 | Đình - chùa Bằng Trai | Xã Vĩnh Hồng - huyện Bình Giang | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
22 | Miếu - chùa Phúc Duyên | P. Hải Tân - TP. Hải Dương | 629/QĐ-UBND ngày 7/02/2005 |
23 | Đình - Chùa Nhị Châu | P. Nhị Châu - TP. Hải Dương | 4981/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 |
24 | Đình Châu Bộ | Xã Hiệp Hòa - Thị xã Kinh Môn | 4981/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 |
25 | Miếu Cả | Xã Thanh Hải - huyện Thanh Hà | 4981/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 |
26 | Miếu, chùa My Động | Xã Hồng Phong - huyện Thanh Miện | 4981/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 |
27 | Miếu Tây | Xã Hồng Phúc - huyện Ninh Giang | 4981/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 |
28 | Đình Thủ Chính | P. Đồng Lạc - TP. Chí Linh | 4981/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 |
29 | Đình Trinh Nữ | Xã Cẩm Chế - huyện Thanh Hà | 4981/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 |
30 | Đình Mậu Tài | Xã Cẩm Điền - huyện Cẩm Giàng | 4981/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 |
31 | Đình, đền Lạc Dục | Xã Hưng Đạo - huyện Tứ Kỳ | 4981/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 |
32 | Đình Buộm | Xã Yết Kiêu - huyện Gia Lộc | 4981/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 |
33 | Đình Nại Thượng | Xã Đại Đức - huyện Kim Thành | 4981/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 |
34 | Miếu - chùa Bình Đê | Xã Bình Xuyên - huyện Bình Giang | 4763/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 |
35 | Đình Hà Liễu | Xã Thanh Quang - huyện Nam Sách | 4769/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 |
36 | Chùa Hiền | Xã Thanh Quang - huyện Thanh Hà | 4765/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 |
37 | Đền Tòng Thiện | Xã Thanh Lang - huyện Thanh Hà | 4766/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 |
38 | Đình Lộ Xá | Xã Thăng Long - Thị xã Kinh Môn | 4768/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 |
39 | Đình Giâm Me | Xã Đồng Tâm - huyện Ninh Giang | 4758/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 |
40 | Đền Phú Mỹ Xuân Hoa | Xã Bình Dân - huyện Kim Thành | 4767/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 |
41 | Miếu Rồng | Xã Nhật Tân - huyện Gia Lộc | 4759/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 |
42 | Đình Lương Xá | Xã Lương Điền - huyện Cẩm Giàng | 4762/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 |
43 | Đình Hà Hải | Xã Hà Kỳ - huyện Tứ Kỳ | 4760/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 |
44 | Chùa - đình Cẩm Khê | P. Tứ Minh - TP. Hải Dương | 4764/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 |
45 | Đền Từ Ô | Xã Tân Trào - huyện Thanh Miện | 4761/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 |
46 | Khu di tích Đền Khê Khẩu | P. Văn Đức - TP. Chí Linh | 4770/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 |
47 | Đình Lý Dương | P. Cổ Thành - TP. Chí Linh | 4757/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 |
48 | Đình Trần Xá | Xã Nam Hưng - huyện Nam Sách | 642/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 |
49 | Đình Đồng Mỹ | Xã Kim Anh - huyện Kim Thành | 4543/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 |
50 | Chùa Sùng Khánh | Xã Ngọc Kỳ - huyện Tứ Kỳ | 4532/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 |
51 | Nghè Nhội | P. Thanh Bình - TP. Hải Dương | 4533/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 |
52 | Chùa Tam Tập | Xã Tân Phong - huyện Ninh Giang | 4534/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 |
53 | Đình Phượng Hoàng | Xã Cẩm Hoàng - huyện Cẩm Giàng | 4535/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 |
54 | Đình Hải Yến | Xã Hồng Lạc - huyện Thanh Hà | 4536/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 |
55 | Đình Khuê Chiền | P. Tân Hưng - TP. Hải Dương | 4537/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 |
56 | Chùa Cao Lý | Xã Cao Thắng - huyện Thanh Miện | 4538/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 |
57 | Đền Ô Xuyên | Xã Cổ Bì - huyện Bình Giang | 4539/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 |
58 | Đình Tiên Xá | Xã Lê Ninh - Thị xã Kinh Môn | 4541/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 |
59 | Từ đường họ Vũ Trí | Xã Hưng Đạo - TP. Chí Linh | 4542/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 |
60 | Đền Mỹ Xá | Xã Minh Tân - huyện Nam Sách | 3962/QĐ-UBND ngày 03/11/2008 |
61 | Đình Đại Tỉnh | Xã Hoàng Diệu - huyện Gia Lộc | 3963/QĐ-UBND ngày 03/11/2008 |
62 | Miếu Hội Yên | Xã Chi Lăng Nam - huyện Thanh Miện | 3965/QĐ-UBND ngày 03/11/2008 |
63 | Chùa Khánh Vân | Xã An Thanh - huyện Tứ Kỳ | 3961/QĐ-UBND ngày 03/11/2008 |
64 | Đình Sồi Cầu | Xã Thái Học - huyện Bình Giang | 3964/QĐ-UBND ngày 03/11/2008 |
65 | Đình An Lão | Xã Thanh Khê - huyện Thanh Hà | 3836/QĐ-UBND ngày 02/11/2009 |
66 | Chùa Mới | Xã Thanh Khê - huyện Thanh Hà | 3720/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
67 | Đình - chùa Ngư Đại | TT Thanh Hà - huyện Thanh Hà | 3715 /QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
68 | Bia Chí Linh bát cổ | Xã Thanh Quang - huyện Nam Sách | 3719 /QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
69 | Đình An Xá | Xã Quốc Tuấn - huyện Nam Sách | 3721 /QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
70 | Chùa Hưng Phúc (chùa Đông) | Xã Thạch Lỗi - huyện Cẩm Giàng | 3726/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
71 | Chùa Ngũ Phúc | P. Long Xuyên - Thị xã Kinh Môn | 3835/QĐ-UBND ngày 02/11/2009 |
72 | Đình Miêu Nha | Xã Quang Thành - Thị xã Kinh Môn | 3714/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
73 | Chùa - đình Phao Sơn | P. Phả Lại - TP. Chí Linh | 3725/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
74 | Đình Chúc Thôn | P. Cộng Hòa - TP. Chí Linh | 3833/QĐ-UBND ngày 02/11/2009 |
75 | Đền La Xá | Xã Dân Chủ - huyện Tứ Kỳ | 3724/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
76 | Đình Nho Lâm | Xã Văn Tố - huyện Tứ Kỳ | 3727/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
77 | Đình-chùa Bồng Lai | Xã Ninh Hải - huyện Ninh Giang | 3832/QĐ-UBND ngày 02/11/2009 |
78 | Chùa Trịnh Xuyên | Xã Nghĩa An - huyện Ninh Giang | 3730/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
79 | Đình Lương Xá | Xã Yết Kiêu - huyện Gia Lộc | 3723/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
80 | Đình Phong Lâm | Xã Hoàng Diệu - huyện Gia Lộc | 3722/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
81 | Đình Lương Ngọc | Xã Thúc Kháng - huyện Bình Giang | 3834/QĐ-UBND ngày 02/11/2009 |
82 | Đình - đền - chùa Nhữ Thị | Xã Thái Hòa - huyện Bình Giang | 3718/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
83 | Chùa Diên Khánh | Xã Kim Tân - huyện Kim Thành | 3729/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
84 | Đình Giải | Xã Kim Đính - huyện Kim Thành | 3716/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
85 | Chùa Vinh Quang | TT Thanh Miện - huyện Thanh Miện | 3728/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
86 | Miếu-chùa Thọ Trương | Xã Lam Sơn - huyện Thanh Miện | 3831/QĐ-UBND ngày 02/11/2009 |
87 | Đình - chùa Vũ La | P. Nam Đồng - TP. Hải Dương | 3717/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
88 | Đình Thọ Xuyên | Xã Lam Sơn - huyện Thanh Miện | 3156/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
89 | Miếu - đình An Xá | Xã Tân Trào - huyện Thanh Miện | 3157/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
90 | Chùa Cao Ngô | Xã Liên Hòa - huyện Kim Thành | 3158/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
91 | Đình Đồng | Xã Đồng Cẩm - huyện Kim Thành | 3159/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
92 | Chùa Hoà | Xã Vĩnh Hòa - huyện Ninh Giang | 3160/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
93 | Đình - đền Văn Diệm | Xã Hưng Long - huyện Ninh Giang | 3161/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
94 | Chùa Trung Sơn | Xã Tái Sơn - huyện Tứ Kỳ | 3162/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
95 | Đình Mè | Xã Hồng Lạc - huyện Thanh Hà | 3163/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
96 | Đình Phú Triều | Xã Liên Hồng - TP. Hải Dương | 3164/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
97 | Nhà thờ họ Vũ | Xã Hoàng Diệu - huyện Gia Lộc | 3165/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
98 | Đình Lê Xá | Xã Cẩm Phúc - huyện Cẩm Giàng | 3166/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
99 | Đình Lễ Quán | P. Thạch Khôi - TP. Hải Dương | 3167/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
100 | Đình - chùa Nội | P. Tân Dân - TP. Chí Linh | 3168/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
101 | Chùa Nhất Sơn | P. Thái Thịnh - Thị xã Kinh Môn | 3169/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
102 | Chùa Lưu Hạ | P. An Lưu - Thị xã Kinh Môn | 3170/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
103 | Đình Hoàng Sơn | Xã Thái Dương - huyện Bình Giang | 3171/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
104 | Đình Khuê Phương | Xã Bình Dân - huyện Kim Thành | 3172/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
105 | Đình Phục Lễ | Xã Vĩnh Hồng - huyện Bình Giang | 3173/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
106 | Chùa Vũ Môn | Xã Đức Chính - huyện Cẩm Giàng | 3174/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
107 | Chùa Phúc A | Xã Cẩm Phúc - huyện Cẩm Giàng | 3175/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
108 | Đình Bá Liễu | P. Hải Tân - TP. Hải Dương | 3176/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
109 | Chùa Tông | Xã Quang Khải - huyện Tứ Kỳ | 3177/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
110 | Đình - chùa Nại Trì | Xã Ngũ Hùng - huyện Thanh Miện | 3178/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
111 | Đình Trâm Mòi | Xã Thái Hòa - huyện Bình Giang | 3179/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
112 | Miếu Thông | Xã Đoàn Tùng - huyện Thanh Miện | 2026/QĐ-UBND ngày 18/7/2011 |
113 | Chùa Mui | Xã Ngũ Hùng - huyện Thanh Miện | 2284/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 |
114 | Miếu - chùa làng Dương Xá | Xã Nhân Quyền - huyện Bình Giang | 3399/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
115 | Đình Quang Bị | Xã Phạm Trấn - huyện Gia Lộc | 3400/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
116 | Chùa Ngọc Chi | Xã Kiến Quốc - huyện Ninh Giang | 3401/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
117 | Đình Tào Khê | Xã Chi Lăng Bắc - huyện Thanh Miện | 3402/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
118 | Đình - miếu Ô Mễ | Xã Hưng Đạo - huyện Tứ Kỳ | 3403/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
119 | Chùa Bảo Minh | Xã Hiệp Hòa - Thị xã Kinh Môn | 3404/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
120 | Đình - chùa làng Vĩnh Lại | Xã Vĩnh Hưng - huyện Bình Giang | 3407/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
121 | Đình Bằng Bộ | Xã Cao Thắng - huyện Thanh Miện | 3408/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
122 | Miếu Thanh Liễu | P. Tân Hưng - TP. Hải Dương | 3409/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
123 | Đình Lộ Cương | P. Tứ Minh - TP. Hải Dương | 3410/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
124 | Đình Đồng Bình | Xã Ninh Hải - huyện Ninh Giang | 3411/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
125 | Đình - nghè - chùa Kỳ Đặc | P. Văn An - TP. Chí Linh | 3412/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
126 | Đình Thuần Lương | Xã Hùng Thắng - huyện Bình Giang | 3413/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
127 | Nhà thờ và lăng mộ họ Nguyễn Đức | Xã Gia Khánh - huyện Gia Lộc | 3415/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
128 | Chùa Ha Xá | Xã Cẩm Đoài - huyện Cẩm Giàng | 3416/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
129 | Đình Mới | Xã Liên Mạc - huyện Thanh Hà | 3417/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
130 | Chùa Trâm Khê | Xã Thái Hòa - huyện Bình Giang | 3418/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
131 | Đình - chùa Triều | P. Tân Dân - TP. Chí Linh | 3419/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
132 | Chùa Chè | Xã Thúc Kháng - huyện Bình Giang | 3420/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
133 | Đình làng Hán Xuyên | P. Thất Hùng - Thị xã Kinh Môn | 3421/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
134 | Đình Hồ Liễn | Xã Vĩnh Hưng - huyện Bình Giang | 416/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
135 | Đình Thụy Trà | Xã Nam Trung - huyện Nam Sách | 417/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
136 | Đình Rồng | Xã Quốc Tuấn - huyện Nam Sách | 418/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
137 | Đình - chùa Tào Khê | Xã Thúc Kháng - huyện Bình Giang | 419/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
138 | Nghè - đình Đàm Lộc | P. Tân Bình - TP. Hải Dương | 420/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
139 | Đình Đọ Xá | P. Hoàng Tân - TP. Chí Linh | 421/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
140 | Đình - chùa Quốc Tuấn | Xã Lê Hồng - huyện Thanh Miện | 422/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
141 | Chùa Vĩnh Xuyên | Xã Vĩnh Hòa - huyện Ninh Giang | 423/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
142 | Đình Hán Lý | Xã Hưng Long - huyện Ninh Giang | 424/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
143 | Đền Quýt | Xã Phúc Thành - huyện Kim Thành | 425/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
144 | Miếu Vàng | Xã Liên Hòa - huyện Kim Thành | 426/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
145 | Đình An Nhân | TT Tứ Kỳ - huyện Tứ Kỳ | 427/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
146 | Đền Bà Chúa | Xã Hồng Phong - huyện Thanh Miện | 428/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
147 | Chùa Hương Hải | P. Ái Quốc - TP. Hải Dương | 429/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
148 | Miếu - Chùa Cự Lộc | Xã Minh Đức - huyện Tứ Kỳ | 430/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
149 | Đình Bằng Quân | Xã Cẩm Định - huyện Cẩm Giàng | 431/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
150 | Đình Đồng Đức | Xã Thống Kênh - huyện Gia Lộc | 432/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
151 | Miếu - chùa Đông Cận | Xã Tân Tiến - huyện Gia Lộc | 433/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
152 | Đình Hải Hộ | Xã Hồng Lạc - huyện Thanh Hà | 434/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
153 | Đình Vạn Tải | Xã Hồng Phong - huyện Ninh Giang | 435/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
154 | Miếu Kênh Triều | Xã Thống Kênh - huyện Gia Lộc | 436/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
155 | Chùa - Đình Đọ | Xã Lạc Long - Thị xã Kinh Môn | 437/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
156 | Đình Phạm Khê | Xã Cao Thắng - huyện Thanh Miện | 438/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
157 | Đình - Chùa Kiệt Đoài | P. Văn An - TP. Chí Linh | 439/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
158 | Đình Cả | P. Việt Hòa - TP. Hải Dương | 440/QĐ-UBND ngày 07/2/2013 |
159 | Chùa Chung | Xã Ngũ Hùng - huyện Thanh Miện | 423/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
160 | Chùa Dậu Trì | Xã Hồng Dụ - huyện Ninh Giang | 424/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
161 | Chùa Linh Quang | Xã Cẩm Chế - huyện Thanh Hà | 425/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
162 | Đền-Chùa Ba Xã | Xã An Thượng - TP. Hải Dương | 426/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
163 | Đình - chùa Bằng Hà | P. Hiến Thành - Thị xã Kinh Môn | 427/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
164 | Đình - chùa My Thữ | Xã Vĩnh Hồng - huyện Bình Giang | 428/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
165 | Chùa Quang Phúc | Xã Tuấn Việt - huyện Kim Thành | 429/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
166 | Đền - chùa Kim Lộc | TT Phú Thái - huyện Kim Thành | 430/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
167 | Đình - chùa My Khê | Xã Vĩnh Hồng - huyện Bình Giang | 431/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
168 | Đình -chùa-Nghè Cả | Xã Nam Hồng - huyện Nam Sách | 432/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
169 | Đình Đông Quan | P. Tân Hưng - TP. Hải Dương | 433/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
170 | Đình Hoàng Xá | Xã Hồng Hưng - huyện Gia Lộc | 434/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
171 | Đình Lũy Dương | Xã Gia Lương - huyện Gia Lộc | 435/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
172 | Đình Nghĩa Khê và mộ Lý Công Quang | Xã An Lâm - huyện Nam Sách | 436/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
173 | Đình Phú An | Xã Cao An - huyện Cẩm Giàng | 437/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
174 | Nghè - Đình Lê Xá | Xã Lê Ninh - Thị xã Kinh Môn | 438/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
175 | Đình Tứ Kỳ Hạ | Xã Phượng Kỳ - huyện Tứ Kỳ | 439/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
176 | Đình Phương Khê | Xã Chi Lăng Bắc - huyện Thanh Miện | 440/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
177 | Đền – Chùa Tống Thượng | Xã Quang Thành - Thị xã Kinh Môn | 195/QĐ-UBND ngày 20/1/2015 |
178 | Đình Đỗ Xá | P. Tứ Minh - TP. Hải Dương | 196/QĐ-UBND ngày 20/1/2015 |
179 | Đình Ứng Mộ | Xã An Đức - huyện Ninh Giang | 197/QĐ-UBND ngày 20/1/2015 |
180 | Đình Lý Đỏ | Xã Tân Việt - huyện Bình Giang | 198/QĐ-UBND ngày 20/1/2015 |
181 | Đình Nội Hưng | TT Nam Sách - huyện Nam Sách | 199QĐ-UBND ngày 20/1/2015 |
182 | Đình Phạm Xá | Xã Ngô Quyền - huyện Thanh Miện | 200/QĐ-UBND ngày 20/1/2015 |
183 | Đình Tâng | Xã Gia Xuyên - TP. Hải Dương | 201/QĐ-UBND ngày 20/1/2015 |
184 | Đình Thượng Sơn | Xã Tái Sơn - huyện Tứ Kỳ | 202/QĐ-UBND ngày 20/1/2015 |
185 | Đình Tranh Ngoài | Xã Thúc Kháng - huyện Bình Giang | 203/QĐ-UBND ngày 20/1/2015 |
186 | Chùa Đà Hưng | Xã Hồng Đức - huyện Ninh Giang | 204/QĐ-UBND ngày 20/1/2015 |
187 | Chùa Trung Sơn | Xã Cẩm Vũ - huyện Cẩm Giàng | 205/QĐ-UBND ngày 20/1/2015 |
188 | Nhà tưởng niệm Phó CT Hội đồng nhà nước Lê Thanh Nghị | Xã Gia Khánh - huyện Gia Lộc | 206/QĐ-UBND ngày 20/1/2015 |
189 | Miếu Bát Giáp | Xã Quyết Thắng - TP. Hải Dương | 207/QĐ-UBND ngày 20/1/2015 |
190 | Đền Cả | Xã Vĩnh Hòa - huyện Ninh Giang | 208/QĐ-UBND ngày 20/1/2015 |
191 | Nhà tưởng niệm PCT nước Nguyễn Lương Bằng | Xã Thanh Tùng - huyện Thanh Miện | 226/QĐ-UBND ngày 21/1/2015 |
192 | Đình - chùa Phương Bằng | Xã Hồng Hưng - huyện Gia Lộc | 55/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
193 | Đình Cả | Xã Tân Hương - huyện Ninh Giang | 56/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
194 | Đình La Xá | Xã Thanh Tùng - huyện Thanh Miện | 57/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
195 | Đình - nghè Phú Tảo | P. Thạch Khôi - TP. Hải Dương | 58/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
196 | Đình Thượng Hải | Xã Bình Lãng - huyện Tứ Kỳ | 59/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
197 | Khu lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh | Xã Hồng Dụ - huyện Ninh Giang | 60/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
198 | Đình Mạn Đê | Xã Nam Trung - huyện Nam Sách | 61/QĐ/UBND ngày 07/01/2016 |
199 | Lăng mộ bà Bổi Lạng | Xã Bình Lãng - huyện Tứ Kỳ | 62/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
200 | Đình Đông Hà | P. An Phụ - Thị xã Kinh Môn | 63/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
201 | Đình Quỳnh Khê | Xã Kim Xuyên - huyện Kim Thành | 64/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
202 | Đình Tam Lương | Xã Tân Tiến - huyện Gia Lộc | 65/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
203 | Đình Xuân Dương | Xã Gia Lương - huyện Gia Lộc | 66/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
204 | Đình – miếu – quán Sếu | P. Tân Hưng - TP. Hải Dương | 67/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
205 | Đình – chùa Kim Can | Xã Thanh Lang - huyện Thanh Hà | 304/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 |
206 | Đình –chùa Trung | Xã Thống Nhất - huyện Gia Lộc | 305/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 |
207 | Đình An Đông | Xã Thái Học - huyện Bình Giang | 306/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 |
208 | Đình Non | P. Chí Minh - TP. Chí Linh | 307/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 |
209 | Nghè Dím | Xã Lê Lợi - TP. Chí Linh | 308/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 |
210 | Đình Phạm Lý | Xã Ngô Quyền - huyện Thanh Miện | 309/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 |
211 | Đình – chùa Phụng Viện | Xã Vĩnh Hồng - huyện Bình Giang | 437/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 |
212 | Đền Phạm Trấn | Xã Phạm Trấn - huyện Gia Lộc | 435/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 |
213 | Nghè – chùa Nhuận Đông | Xã Bình Minh - huyện Bình Giang | 440/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 |
214 | Đình – chùa Phí Xá | Xã Lê Hồng - huyện Thanh Miện | 436/QĐ- UBND ngày 26/01/2018 |
215 | Đình – chùa Xuân Áng | Xã Thanh Xuân - huyện Thanh Hà | 438/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 |
216 | Đình Phù Tinh | Xã Thanh Quang - huyện Thanh Hà | 433/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 |
217 | Đình Cống Khê | Xã Kim Liên - huyện Kim Thành | 432/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 |
218 | Đình Bảo Tháp | P. Hải Tân - TP. Hải Dương | 439/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 |
219 | Chùa Nhiếp Xá | Xã Hồng Phong - huyện Thanh Miện | 434/QĐ- UBND ngày 26/01/2018 |
220 | Đình Hoàng Xá | Xã Cẩm Điền - huyện Cẩm Giàng | 335/QĐ-UBND ngày 22/1/2019 |
221 | Đình Ngọc Trục | Xã Ngọc Liên - huyện Cẩm Giàng | 339/QĐ-UBND ngày 22/1/2019 |
222 | Chùa Lưu Thượng | P. Hiệp An - Thị xã Kinh Môn | 336/QĐ-UBND ngày 22/1/2019 |
223 | Đình Vũ Thành | Xã Lạc Long - Thị xã Kinh Môn | 331/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 |
224 | Đình - chùa Thanh Tảo | Xã Lê Lợi - TP. Chí Linh | 338/QĐ-UBND ngày 22/1/2019 |
225 | Đình Trâm Phúc | Xã Thái Hòa - huyện Bình Giang | 334/QĐ-UBND ngày 22/1/2019 |
226 | Đình Tuấn Kiệt | Xã Hùng Thắng - huyện Bình Giang | 332/QĐ-UBND ngày 22/1/2019 |
227 | Miếu - đình Cập Nhất | Xã Tiền Tiến - TP. Hải Dương | 337/QĐ-UBND ngày 22/1/2019 |
228 | Đền thờ bà chúa Me Vũ Thị Ngọc Nguyên | Xã Vĩnh Hồng - huyện Bình Giang | 333/QĐ-UBND ngày 22/1/2019 |
229 | Chùa Linh Ứng | Xã Tân Việt - huyện Thanh Hà | 4476/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 |
230 | Đình Bùi Thượng | Xã Lê Lợi - huyện Gia Lộc | 4477/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 |
231 | Đình Kỳ Côi | Xã Tam Kỳ - huyện Kim Thành | 4478/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 |
232 | Đình Phú Xá | Xã Tân Trường - huyện Cẩm Giàng | 4479/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 |
233 | Đình Thượng Xá và lăng mộ Quận công Nguyễn Công Hằng | Xã Thượng Quận - Thị xã Kinh Môn | 4480/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 |
234 | Đình Do Nghĩa | Xã Nghĩa An - huyện Ninh Giang | 4481/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 |
235 | Đình Thượng Lang | Xã Tân Kỳ - huyện Tứ Kỳ | 4482/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 |
236 | Chùa Ninh Xá (chùa Yên Quang) | Xã Lê Ninh - Thị xã Kinh Môn | 4483/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 |
237 | Đền - Chùa Mạc Động | Xã Liên Mạc - huyện Thanh Hà | 4484/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 |
238 | Đình Phương Độ | Xã Vĩnh Hưng - huyện Bình Giang | 54/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
239 | Đình - Nghè Lại | Xã Vĩnh Hưng - huyện Bình Giang | 49/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
240 | Đình La Khê | Xã Tân Hương - huyện Ninh Giang | 48/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
241 | Đình - Chùa Tỉnh Cách | Xã Cẩm Đông - huyện Cẩm Giàng | 47/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
242 | Nhà thờ Tiến sĩ Vũ Khâm Lân | Xã Ngọc Sơn - TP. Hải Dương | 50/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
243 | Đình - Chùa Kiệt Thượng | P. Văn An - TP. Chí Linh | 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
244 | Đền - Chùa Ngò | Xã Lạc Long - Thị xã Kinh Môn | 45/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
245 | Đình Thanh Kỳ | Xã An Thanh - huyện Tứ Kỳ | 105/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
246 | Đình - chùa Quan Lộc | Xã Tiên Động - huyện Tứ Kỳ | 106/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
247 | Nhà thờ và lăng mộ tiến sĩ Lưu Khải Chuyên | Xã Bình Xuyên - huyện Bình Giang | 107/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
248 | Đình La Đôi | Xã Hợp Tiến - huyện Nam Sách | 108/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
249 | Đình - chùa Cõi | Xã An Sơn - huyện Nam Sách | 109/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
250 | Đình Phục Thiện | Phường Hoàng Tiến - TP. Chí Linh | 110/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
251 | Nhà thờ Nguyễn Xá | Phường Chí Minh - TP. Chí Linh | 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
252 | Đình Thanh Xá | Xã Liên Hồng - TP. Hải Dương | 112/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
253 | Đình Dương Xuân | Xã Quyết Thắng - TP. Hải Dương | 113/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
254 | Đền Đoàn Thượng | Xã Đoàn Thượng - huyện Gia Lộc | 114/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
255 | Đình - chùa Vô Hối | TT Thanh Miện - huyện Thanh Miện | 115/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |